Giỏ hàng

Thép tấm SKD61/1.2344/H13 (ESR)

( 1 đánh giá )

Liên hệ

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

Độ dày từ 10mm~210mm 

Mác ThépTÔIRAMĐỘ CỨNG (HRC)
Nhiệt Độ (oC)Nhiệt Độ (oC)Môi TrườngNhiệt Độ (oC)Môi Trường
SKD61820~8701000~1050Air550~650Air50~55

Một số mác thép tương tự thép tấm SKD61 có thể kể đến như sau:

  • Mác thép H13 được sản xuất theo tiêu chuẩn AISI – Mỹ.
  • Mác thép 2344 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN – Đức.
  • Mác thép KD61 do tập đoàn Nippon sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản.
  • Mác thép DAC do tập đoàn Hitachi sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản

Tổng quan về thép tấm SKD61.

Chúng ta cùng nhau điểm qua một số khái niệm cơ bản về thép tấm SKD61 như sau:

Thép tấm SKD61 là gì?


Thép tấm SKD61

Thép tấm là một loại thép được sử dụng làm khuôn dập nóng, chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Thép tấm SKD61 được ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo khuôn đúc nhôm, kẽm và các sản phẩm gia dụng…vv


Điều kiện xử lý nhiệt.

Điều kiện xử lý nhiệt chi tiết của thép tấm SKD61 chi tiết như sau:

  • Độ cứng sau khi ủ ở mức nhiệt từ 750 °C đến 800 °C: <230 HB.
  • Tôi luyện ở nhiệt độ từ 1020 °C đến 1050 °C, để nguội trong không khí hoặc dầu ở khoảng nhiệt từ 500 °C đến 550 °C: 1910N/mm2.
  • Độ cứng sau tôi: 54 HRC.
  • Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 150 °C - 200 °C: 53 HRC.
  • Ứng suất: 2050 N/mm2.

Thành phần hóa học.

Thép tấm SKD61 có thành phần hóa học chi tiết như sau:

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

CU

P

S

SDK61

0.35 ~ 0.42

0.8~1.2

0.25~0.5

≤0.2

4.8~5.5

~1.4

≤0.2

≤0.02

≤0.03

≤0.02

Mác thép

TÔI

RAM

Độ cứng (HRC)

Nhiệt độ (C)

Nhiệt độ (C)

Môi trường

Nhiệt độ (C)

Môi trường

SKD61

820~870

1000~1050

Air

550~650

Air

50~55

Đặc điểm của thép tấm SKD61.

Căn cứ vào thành phần hóa học, chúng ta có được đặc tính của thép tấm SKD61 như sau:

  • Cacbon – Giúp gia tăng độ cứng cho thép. Tỷ lệ cacbon càng lớn thì độ cứng của hợp kim thép càng cao. Tuy nhiên độ dẻo, độ dai khi va đập sẽ bị giảm đi.
  • Crom – Có tác dụng làm hạn chế tình trạng bị rỉ của thép. Crom giúp tạo ra lớp màng oxit bảo vệ bề mặt và ngăn chặn quá trình oxy hóa đối với lớp kim loại bên trong.
  • Molypden – Làm gia tăng khả năng chống mài mòn của thép, cũng như độ bền, dẻo và tính hàn cho hợp kim thép. Đồng thời, nguyên tố molypden còn giúp cải thiện tính chống ram.
  • Vanadium – Tạo ra Cacbit VC có độ cứng rất cao. Chúng có tác dụng ngăn cản sự lớn lên của austenit khi nung. Đồng thời, nguyên tố còn giúp tăng tính chống ram và chống mài mòn cho hợp kim thép.
  • Silic – Nguyên tố này giống với Mn, Si hòa tan vào Fe có tác dụng tăng độ bền và độ cứng của hợp kim thép.
4.0           1 đánh giá
0% | 0
100% | 1
0% | 0
0% | 0
0% | 0
Thép tấm SKD61/1.2344/H13 (ESR)

Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẻ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

Gửi ảnh thực tế

Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

  • Lọc theo:
  • Tất cả
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5